15 11-2023

Có nên dùng nước máy để nấu ăn có được không?


Nước máy hay còn gọi là nước thủy cục đã được xử lý từ các nguồn nước khác nhau như nước sông, nước giếng,… theo quy chuẩn để cấp đến các hộ dân sinh sống. Câu hỏi thường được mọi người quan tâm là nước máy để nấu ăn có được không hay cần xử lý lại trước khi dùng nấu ăn cho gia đình? Hãy cùng Wepar tìm hiểu và đưa ra phương án sử dụng tối ưu nhé!

>> Xem thêm:

Giá hệ thống lọc nước sinh hoạt gia đình tốt nhất hiện nay

Cách lắp hệ thống lọc nước tổng sinh hoạt gia đình đơn giản

Khi nào cần thay thế vật liệu lọc nước uống sinh hoạt

Tiêu chuẩn nước máy cấp sinh hoạt ăn uống hiện hành mới nhất

Quy chuẩn Việt Nam 01-1:2018 là quy chuẩn quy định mức giới hạn các thông số chất lượng đối với nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt. Quy chuẩn này không áp dụng đối với nước uống trực tiếp tại vòi, nước đóng bình, đóng chai, nước khoáng thiên nhiên đóng bình, đóng chai, nước sản xuất ra từ các bình lọc nước, hệ thống lọc nước và các loại nước không dùng cho mục đích sinh hoạt.

Nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt là nước đã qua xử lý có chất lượng bảo đảm, đáp ứng yêu cầu sử dụng cho mục đích ăn uống, vệ sinh của con người (viết tắt là nước sạch). Như vậy, với quy chuẩn này cần tuân thủ được 99 chỉ tiêu để phục vụ cho các mục đích sinh hoạt. Chúng ta cùng tìm hiểu bảng thông số các quy chuẩn này nhé!

TT Tên thông số Đơn vị tính

Ngưỡng giới hạn cho phép

Các thông số nhóm A
Thông số vi sinh vật
1 Coliform CFU/100 mL <3
2 E.Coli hoặc Coliform chịu nhiệt CFU/100 mL <1
Thông số cảm quan và vô cơ
3 Arsenic (As)(*) mg/L 0,01
4 Clo dư tự do(**) mg/L Trong khoảng 0,2 – 1,0
5 Độ đục NTU 2
6 Màu sắc TCU 15
7 Mùi, vị Không có mùi, vị lạ
8 pH Trong khoảng 6,0- 8,5
Các thông số nhóm B
Thông số vi sinh vật
9 Tụ cầu vàng

(Staphylococcus aureus)

CFU/ 100mL < 1
10 Trực khuẩn mủ xanh

(Ps. Aeruginosa)

CFU/ 100mL < 1
Thông số vô cơ
11 Amoni (NH3 và NH4+ tính theo N) mg/L 0,3
12 Antimon (Sb) mg/L 0,02

 

TT Tên thông số Đơn vị tính Ngưỡng giới hạn

cho phép

13 Bari (Bs) mg/L 0,7
14 Bor tính chung cho cả Borat và axit

Boric (B)

mg/L 0,3
15 Cadmi (Cd) mg/L 0,003
16 Chì (Plumbum) (Pb) mg/L 0,01
17 Chỉ số pecmanganat mg/L 2
18 Chloride (Cl)(***) mg/L 250 (hoặc 300)
19 Chromi (Cr) mg/L 0,05
20 Đồng (Cuprum) (Cu) mg/L 1
21 Độ cứng, tính theo CaCO3 mg/L 300
22 Fluor (F) mg/L 1,5
23 Kẽm (Zincum) (Zn) mg/L 2
24 Mangan (Mn) mg/L 0,1
25 Natri (Na) mg/L 200
26 Nhôm (Aluminium) (Al) mg/L 0,2
27 Nickel (Ni) mg/L 0,07
28 Nitrat (NO3- tính theo N) mg/L 2
29 Nitrit (NO2- tính theo N) mg/L 0,05
30 Sắt (Ferrum) (Fe) mg/L 0,3
31 Seleni (Se) mg/L 0,01
32 Sunphat mg/L 250
33 Sunfua mg/L 0,05
34 Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg) mg/L 0,001
35 Tổng chất rắn hòa tan (TDS) mg/L 1000
36 Xyanua (CN) mg/L 0,05
Thông số hữu cơ
a. Nhóm Alkan clo hóa
37 1,1,1 – Tricloroetan g/L 2000
38 1,2 – Dicloroetan g/L 30
39 1,2 – Dicloroeten g/L 50

 

40 Cacbontetraclorua g/L 2
41 Diclorometan g/L 20
42 Tetracloroeten g/L 40
43 Tricloroeten g/L 20
44 Vinyl clorua g/L 0,3
b. Hydrocacbua thơm
45 Benzen g/L 10
46 Etylbenzen g/L 300
47 Phenol và dẫn xuất của Phenol g/L 1
48 Styren g/L 20
49 Toluen g/L 700
50 Xylen g/L 500
c. Nhóm Benzen Clo hóa
51 1,2 – Diclorobenzen g/L 1000
52 Monoclorobenzen g/L 300
53 Triclorobenzen g/L 20
d. Nhóm chất hữu cơ phức tạp
54 Acrylamide g/L 0,5
55 Epiclohydrin g/L 0,4
56 Hexacloro butadien g/L 0,6
Thông số hóa chất bảo vệ thực vật
57 1,2 – Dibromo – 3 Cloropropan g/L 1
58 1,2 – Dicloropropan g/L 40
59 1,3 – Dichloropropen g/L 20
60 2,4 – D g/L 30
61 2,4 – DB g/L 90
62 Alachlor g/L 20
63 Aldicarb g/L 10
64 Atrazine và các dẫn xuất chloro-s

triazine

g/L 100
65 Carbofuran g/L 5

 

66 Chlorpyrifos g/L 30
67 Clodane g/L 0,2
68 Clorotoluron g/L 30
69 Cyanazine g/L 0,6
70 DDT và các dẫn xuất g/L 1
71 Dichloprop g/L 100
72 Fenoprop g/L 9
73 Hydroxyatrazine g/L 200
74 Isoproturon g/L 9
75 MCPA g/L 2
76 Mecoprop g/L 10
77 Methoxychlor g/L 20
78 Molinate g/L 6
79 Pendimetalin g/L 20
80 Permethrin g/L 20
81 Propanil g/L 20
82 Simazine g/L 2
83 Trifuralin g/L 20
Thông số hóa chất khử trùng và sản phẩm phụ
84 2,4,6 – Triclorophenol g/L 200
85 Bromat g/L 10
86 Bromodichloromethane g/L 60
87 Bromoform g/L 100
88 Chloroform g/L 300
89 Dibromoacetonitrile g/L 70
90 Dibromochloromethane g/L 100
91 Dichloroacetonitrile g/L 20
92 Dichloroacetic acid g/L 50
93 Formaldehyde g/L 900
94 Monochloramine mg/L 3,0
95 Monochloroacetic acid g/L 20

 

96 Trichloroacetic acid g/L 200
97 Trichloroaxetonitril g/L 1
Thông số nhiễm xạ
98 Tổng hoạt độ phóng xạ Bq/L 0,1
99 Tổng hoạt độ phóng xạ Bq/L 1,0

Chú thích:

– Dấu (*) chỉ áp dụng cho đơn vị cấp nước khai thác nước ngầm.

– Dấu (**) chỉ áp dụng cho các đơn vị cấp nước sử dụng Clo làm phương pháp

khử trùng.

– Dấu (***) chỉ áp dụng cho vùng ven biển và hải đảo.

– Dấu (-) là không có đơn vị tính.

Vậy, khi nguồn nước cấp tới gia đình sử dụng đảm bảo các chỉ tiêu trên được gọi là nước sạch. Nguồn nước máy hay thủy cục là nước đã qua xử lý và được kiểm soát theo quy chuẩn để an toàn cho việc sinh hoạt, nấu ăn,….

Nước máy để nấu ăn có được không? 

Sau khi nước ra khỏi nhà máy cấp nước sẽ chịu ảnh hưởng trên đường ống bởi các thành phần tác động như: cặn đất, mùi clo đầu nguồn và cuối nguồn hoàn toàn khác nhau bởi khả năng xử lý và phân tán hàm lượng clo dư trong nước tại các khu vực cũng khác nhau. Các hàm lượng như pH, màu sắc,… sẽ thay đổi tùy thuộc vào đường ống, vào vị trí gần xa so với các điểm cấp nước và điểm sử dụng. 

Để phục vụ nước máy hay nước thủy cục cho mục đích nấu ăn chúng ta cần: 

  • Trang bị hệ thống lọc nước xử lý các thành phần như mùi, màu sắc, TDS, độ đục, clo dư trong nước để giữ nguyên vị thức ăn và bảo vệ các thiết bị nhà bếp 
  • Thường xuyên kiểm tra đánh giá chất lượng nguồn nước trong quá trình sử dụng 
  • Tìm hiểu nguồn nước thủy cục cấp vào gia đình là từ nguồn nước sông hay nước giếng,… để có hướng nâng cấp tính chất nước hiệu quả.
Hệ thống lọc nước được Wepar lắp đặt dùng cho mục đích ăn uống sinh hoạt.
Hệ thống lọc nước được Wepar lắp đặt dùng cho mục đích ăn uống sinh hoạt.

Hệ thống lọc nước máy để nấu ăn mang lại hiệu quả phục vụ: 

  • Cung cấp nước sạch cho không chỉ nấu ăn mà còn các hoạt động khác như tắm giặt,…
  • Giảm thiểu tối đa hàm lượng clo dư trong nước và màu sắc để tránh gây kích ứng, các bệnh về da
  • Bảo vệ các thiết bị vệ sinh, đồ dùng cá nhân trong không gian gia đình
  • Nuôi trồng cây cảnh, vật nuôi được đảm bảo tối ưu 

Những điểm lưu ý khi sử dụng nước máy cho mục đích nấu ăn trong gia đình

Đầu tư hệ thống lọc nước máy cho mục đích nấu ăn sinh hoạt trong gia đình là một trong những giải pháp tối ưu tuy nhiên chúng ta cần lưu ý: 

  • Lựa chọn hệ thống lọc nước phù hợp với hiện trạng nguồn nước khu vực gia đình đang sinh sống 
  • Hàng hóa phải có xuất xứ rõ ràng vì dùng cho các hoạt động trong gia đình 
  • Tránh nhầm lẫn các bộ lọc giữa các chức năng và giới hạn xử lý khác nhau cho các mục đích dùng nước khác nhau 
  • Tham khảo và đầu tư thêm các hệ thống lọc nước uống trực tiếp, tinh khiết để đa dạng và phục vụ nhiều nhu cầu dùng khác nhau.
Nước máy để nấu ăn có được không? Lắp đặt hệ thống lọc nước luôn bảo đảm nước sạch an toàn.
Nước máy để nấu ăn có được không? Lắp đặt hệ thống lọc nước luôn bảo đảm nước sạch an toàn.

Mong rằng qua bài viết này, có thể giúp Quý khách hàng trả lời được câu hỏi nước máy để nấu ăn có được không. Wepar cung cấp đa dạng các sản phẩm lọc nước từ sinh hoạt, ăn uống đến sản xuất ở quy mô gia đình đến công ty, trường học,… Thực hiện tư vấn và lắp đặt hệ thống lọc nước hoàn toàn dựa trên tính chất nguồn nước khu vực để giúp cho khách hàng có những trải nghiệm tối ưu nhất cho các sản phẩm lọc nước và tiết kiệm chi phí cho gia đình.

Liên hệ ngay để được tư vấn nhanh chóng!

>> Xem thêm:

Chuyên lắp đặt hệ thống máy lọc nước tổng cho căn hộ chung cư

Hệ thống máy lọc nước mặn công nghiệp tốt nhất hiện nay

Báo giá lắp đặt hệ thống máy lọc nước cho trường học

 

Chat ngay